Trắc nghiệm Toán 11 chương 1: Phương trình lượng giác

Luyện tập thường xuyên ở Học.Today sẽ giúp các bạn giỏi hơn!

7
Created on

Trắc nghiệm Toán lớp 11: Phương trình lượng giác

1 / 27

Tìm m để phương trình sau có nghiệm

5.cosx – m.sinx = m+1

 

2 / 27

Tìm m để phương trình sau  vô nghiệm

5.cosx – m.sinx = m+1

 

3 / 27

Với giá trị nào của m thì phương trình sau có nghiệm

sinx – m = 1

A. -2\leq m\leq 0

B.  -2<m<0

C. m>1; m=1

D. m<0

4 / 27

Với giá trị nào của m thì phương trình sau vô nghiệm

sinx – m =1

A. -2\leq m\leq 1

B.-2\leq m\leq 0

C. m<-2 ;m>0

D. m=-2;m=0

5 / 27

Phương trình lượng giác sau có nghiệm

3cotx - \sqrt{3}= 0

A. x=\frac{\Pi }{6}+k\Pi

B.x=\frac{\Pi }{3}+k\Pi

C.x=\frac{\Pi }{3}+k2\Pi

D. Vô nghiệm

 

6 / 27

Phương trình lượng giác sau có nghiệm

sin^{2}x -3cossx-4=0

A.x=k2\Pi

B. Vô nghiệm

C. x=\frac{\Pi }{2}+k\Pi

D. x=0

7 / 27

Phương trình lượng giác sau có nghiệm

sin3x = -4/3

A.x=k2\Pi

B. Vô nghiệm

C. x=\frac{\Pi }{2}+k\Pi

D. x=0

8 / 27

Phương trình lượng giác sau có nghiệm

cos^{2}\frac{x}{2}- sin^{2}\frac{x}{2}=0

A.x=k2\Pi

B. Vô nghiệm

C. x=\frac{\Pi }{2}+k\Pi

D. x=0

9 / 27

Phương trình lượng giác sau có nghiệm

cos^{2}x + 2cosx -3=0

A.x=k2\Pi

B. Vô nghiệm

C. x=\frac{\Pi }{2}+k\Pi

D. x=0

10 / 27

Phương trình lượng giác sau có nghiệm

tanx = -3

A.x=k2\Pi

B. Vô nghiệm

C. x=\frac{\Pi }{2}+k\Pi

D. x=arctan(-3)+k\Pi

11 / 27

Phương trình lượng giác sau có nghiệm

2.cosx +\sqrt{2}=0

A.x=k2\Pi

B. x= \pm \frac{3\Pi }{4}+k2\Pi

C. x=\frac{\Pi }{2}+k\Pi

D. x=0

12 / 27

Phương trình lượng giác sau có nghiệm

\sqrt{3}tanx -3=0

A.x=k2\Pi

B. x=\frac{\Pi }{3}+k\Pi

C. x=\frac{\Pi }{2}+k\Pi

D. Vô nghiệm

13 / 27

Phương trình lượng giác sau có nghiệm

cosx - sin 90^{0}= 0

A.x=k2\Pi

B. Vô nghiệm

C. x=\frac{\Pi }{2}+k\Pi

D. x=0

14 / 27

Phương trình lượng giác sau có nghiệm

sin^{2}x - sin90^{0}=0

A.x=k2\Pi

B. Vô nghiệm

C. x=\frac{\Pi }{2}+k\Pi

D. x=0

15 / 27

Phương trình nào sau đây vô nghiệm

A. Sinx = 1

B. sim(x+1) = 1/5

C. tanx=3

D. cosx = 3

16 / 27

Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng

A. cosx\neq 1\Leftrightarrow x\neq \frac{\Pi }{2}+k\Pi

B. cosx\neq 0\Leftrightarrow x\neq \frac{\Pi }{2}+k\Pi

C. cosx\neq -1\Leftrightarrow x\neq \frac{\Pi }{2}+k\Pi

D. cosx\neq 0\Leftrightarrow x\neq \frac{\Pi }{2}+k2\Pi

 

17 / 27

Nghiệm dương bé nhất của phương trình:

2sin^{2}x+5sinx-3=0

A. \frac{\Pi }{6}

B.0

C.\frac{\Pi }{2}

D.\Pi

18 / 27

Điều kiện của m để phương trình sau vô nghiệm

3.sinx + m.cosx = 5

A. m >4;m=4

B. -4<m<4

C. m<-4;m=-4

D. cả A và C đều đúng

19 / 27

Điều kiện của m để phương trình sau có nghiệm

3.sinx + m.cosx = 5

A. m >4;m=4

B. -4<m<4

C. m<-4;m=-4

D. cả A và C đều đúng

20 / 27

Nghiệm của phương trình

sinx + cosx = 1

A.x=k2\Pi

B.x=\frac{\Pi }{2}+k2\Pi

C.0

D.x=k2\Pi;x=\frac{\Pi }{2}+k2\Pi

21 / 27

Phương trình lượng giác sau có nghiệm

2cos\frac{x}{2}+\sqrt{3}=0

A. x=\pm \frac{5\Pi }{3}+k4\Pi

B. x=\frac{-\Pi }{6} +k2\Pi

C. x=k\Pi

D. x=\frac{\Pi }{2}+k2\Pi

22 / 27

Phương trình lượng giác sau có nghiệm

cosx-\sqrt{3}sinx = 0

A. x=\pm \frac{5\Pi }{3}+k4\Pi

B. x=\frac{-\Pi }{6} +k2\Pi

C. x=k\Pi

D. x=\frac{\Pi }{2}+k2\Pi

23 / 27

Phương trình lượng giác sau có nghiệm

tan^{2}x=3

A. x=\pm \frac{5\Pi }{3}+k4\Pi

B. x=\frac{-\Pi }{6} +k2\Pi

C. x=k\Pi

D. x=\pm \frac{\Pi }{3}+k\Pi

24 / 27

Phương trình lượng giác sau có nghiệm

cos^{2}x-cosx=0 với 0<x<\Pi

A. x=\frac{\Pi }{2}

B. x=\frac{-\Pi }{6} +k2\Pi

C. x=k\Pi

D. x=0

25 / 27

Phương trình lượng giác sau có nghiệm

sinx.(2cosx-\sqrt{3})=0

A. x=\pm \frac{5\Pi }{3}+k4\Pi

B. x=\frac{-\Pi }{6} +k2\Pi

C. x=k\Pi

D. x=\pm \frac{\Pi }{6}+k2\Pi ;x=k\Pi

26 / 27

Phương trình lượng giác sau có nghiệm

\sqrt{3}tanx +3=0

A. x=\pm \frac{5\Pi }{3}+k4\Pi

B. x=\frac{-\Pi }{6} +k2\Pi

C. x=k\Pi

D. x=\frac{-\Pi }{3}+k\Pi

27 / 27

Số nghiệm phương trình

\sqrt{2}cos(x+\frac{\Pi }{3}); 0\leq x\leq 2\Pi

 

Số điểm của bạn là

The average score is 61%

0%

Chúc các bạn học tốt và không quên hằng ngày vào Học.Today để học và luyện tập nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

logo