Trắc nghiệm Toán 11 chương 1 phần Lượng giác

Luyện tập thường xuyên ở Học.Today sẽ giúp các bạn giỏi hơn!

11
Created on

Trắc nghiệm Toán 1 chương 1: Lượng giác

1 / 26

Tập xác định của hàm số y=\frac{tanx}{cosx-1}

A.x\neq k2\Pi

B.x\neq \frac{\Pi }{3}+k2\Pi

C.x\neq \frac{\Pi }{2}+k\Pi ; x\neq k2\Pi

D. R

2 / 26

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y= 3sin2x – 5

A. -8 và -2          B. -2 và -8

C. 2 và 8            C. -2 và 3

3 / 26

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số

y= 7 -2cos(x-\frac{\Pi }{4})

A. -2 và 7

B.- 7 và 2

C. 2 và 5

D. 5 và 9

4 / 26

Giá trị nhỏ nhất của hàm số

y=1-2cosx - cos^{2}x

5 / 26

Giá trị lớn nhất của hàm số

y=1-2cosx - cos^{2}x

6 / 26

Giá trị lớn nhất của hàm số

y =sin^{2}x - 4sinx -5

7 / 26

Giá trị nhỏ nhất của hàm số

y =sin^{2}x - 4sinx -5

8 / 26

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

y=cos^{4}3x-sin^{4}3x +5

 

9 / 26

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số

y=cos^{4}3x-sin^{4}3x +5

 

10 / 26

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số

y=cos^{4}3x-sin^{4}3x

 

11 / 26

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số

y = cos^{2}x - sin^{2}x – 5

 

12 / 26

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số

y = cos^{2}x - sin^{2}x

 

13 / 26

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số

y =4 sinx.cosx

14 / 26

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số

y = 2sinx -3

 

15 / 26

Tập xác định của hàm số

y=\frac{1}{sinx - cosx}

A. x\neq k\Pi

B.x\neq \frac{\Pi }{2}+k\Pi

C.x\neq \frac{\Pi }{4}+k\Pi

D. x>0;x=0

16 / 26

Tập xác định của hàm số

y=cos\sqrt{x}

A. x\neq k\Pi

B.x\neq \frac{\Pi }{2}+k\Pi

C. R

D. x>0;x=0

17 / 26

Tập xác định của hàm số

y= cotx

A. x\neq k\Pi

B.x\neq \frac{\Pi }{2}+k\Pi

C.x\neq \frac{\Pi }{4}+k\Pi

D. x>0;x=0

18 / 26

Tập xác định của hàm số

y = tanx

A. x\neq k\Pi

B.x\neq \frac{\Pi }{2}+k\Pi

C.x\neq \frac{\Pi }{4}+k\Pi

D. x>0;x=0

19 / 26

Tập xác định của hàm số

y=tan\frac{x}{2} - cot\frac{x}{2}

A. x\neq k\Pi

B.x\neq \frac{\Pi }{2}+k\Pi

C.x\neq \frac{\Pi }{4}+k\Pi

D. x>0;x=0

20 / 26

Tập xác định của hàm số

y =\frac{2}{cos^{2}\frac{x}{2}-sin^{2}\frac{x}{2}}

A. x\neq k\Pi

B.x\neq \frac{\Pi }{2}+k\Pi

C.x\neq \frac{\Pi }{4}+k\Pi

D. R

21 / 26

Tập xác định của hàm số

y = \frac{3}{tanx - sin90^{0}}

A. x\neq k\Pi

B.x\neq \frac{\Pi }{2}+k\Pi

C.x\neq \frac{\Pi }{4}+k\Pi

D. R

22 / 26

Tập xác định của hàm số

y=\frac{3cosx}{cosx - sin90^{0}}

A. x\neq k\Pi

B.x\neq \frac{\Pi }{2}+k\Pi

C.x\neq \frac{\Pi }{4}+k\Pi

D. x\neq k2\Pi

23 / 26

Tập xác định của hàm số

y=\frac{cotx}{cosx}

A. x\neq k\Pi

B.x\neq \frac{\Pi }{2}+k\Pi

C.x\neq \frac{\Pi }{4}+k\Pi

D. x\neq \frac{k\Pi }{2}

24 / 26

Tập xác định của hàm số

y=\frac{1-sinx}{cosx}

A. x\neq k\Pi

B.x\neq \frac{\Pi }{2}+k\Pi

C.x\neq \frac{\Pi }{4}+k\Pi

D. R

25 / 26

Tập xác định của hàm số

y= \frac{2sinx+1}{1-cosx}

A. x\neq k\Pi

B.x\neq \frac{\Pi }{2}+k\Pi

C.x\neq \frac{\Pi }{4}+k\Pi

D. x\neq k2\Pi

26 / 26

Tập xác định của hàm số

sin^{2}x-2sinx=0

A. x\neq k\Pi

B.x\neq \frac{\Pi }{2}+k\Pi

C.x\neq \frac{\Pi }{4}+k\Pi

D. x=0

Số điểm của bạn là

The average score is 51%

0%

Chúc các bạn học tốt và không quên hằng ngày vào Học.Today để học và luyện tập nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

logo